Lập trình máy tiện CNC Fanuc không chỉ là một kỹ năng quan trọng mà còn là bước đầu tiên để bước vào lĩnh vực sản xuất tiên tiến. Tuy nhiên, cho dù bạn mới bắt đầu hay đã có kinh nghiệm, việc lập trình máy tiện CNC vẫn còn gặp phải nhiều khó khăn. Vậy nên, trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các bước cơ bản để lập trình máy tiện CNC Fanuc một cách dễ dàng và hiệu quả.
Máy tiện CNC là gì?

Máy tiện CNC là thiết bị gia công được sử dụng phổ biến trong các xưởng sản xuất cơ khí. Máy công cụ này thường được dùng để gia công những phôi có mặt tròn, côn hoặc trục như bánh xe, trục, ren, lỗ,…
Sau khi hoàn thành lập trình máy tiện CNC Fanuc, máy hoạt động khá đơn giản, vật liệu sẽ được cắt bỏ từ phôi trục và hệ thống dao tiện sẽ gia công bề mặt ngoài của chi tiết. Với bộ điều khiển bằng hệ thống CNC, máy tiện có thể vận hành tự động dựa vào file thiết kế và lập trình sẵn trên máy tính.
Nguyên công tiện thông dụng nhất trên loại máy này là cắt bỏ vật liệu từ phôi trục, sử dụng dao tiện để cắt mặt ngoài. Ngoài ra, máy tiện còn được dùng để gia công lỗ, cắt ren, cắt rãnh,… sử dụng dụng cụ cắt thích hợp.
Mã lệnh lập trình máy tiện CNC Fanuc
Quá trình lập trình máy tiện CNC Fanuc sẽ đơn giản hơn khi người vận hành biết cách sử dụng và chức năng của từng mã lệnh dưới đây.
Danh sách mã lệnh G-Code lập trình máy tiện CNC Fanuc
G CODE | MIÊU TẢ |
G00 | Định vị dao nhanh |
G01 | Nội suy theo đường thẳng |
G02 | Nội suy theo cung tròn, cùng chiều kim đồng hồ. |
G03 | Nội suy theo cung tròn, ngược chiều kim đồng hồ. |
G04 | Tạm dừng chương trình theo thời gian. |
G09 | Dừng chính xác |
G10 | Thiết lập giá trị OFF-SET. |
G20 | Đơn vị chương trình “inch”. |
G21 | Đơn vị chương trình “mm”. |
G22 | Đóng cực hạn hành trình dao. |
G23 | Tắt cực hạn hành trình dao. |
G27 | Kiểm tra điểm gốc. |
G28 | Quay về điểm gốc |
G32 | Gia công ren theo đường thẳng. |
G40 | Bỏ bù bán kính mũi dao. |
G41 | Bù trái bán kính mũi dao. |
G42 | Bù phải bán kính mũi dao. |
G70 | Chu kỳ tiện tinh |
G71 | Tiện thô dọc trục |
G72 | Tiện thô hướng kính |
G73 | Lập trình theo đường Contour |
G74 | Khoan theo trục Z |
G75 | Tiện rãnh, cắt đứt |
G76 | Tiện ren |
G92 | Chu kỳ tiện ren |
G94 | Chu kỳ cắt hướng kính |
G96 | Điều khiển tốc độ gia công không đổi |
G97 | Bỏ điều khiển tốc độ gia công không đổi |
Danh sách mã lệnh M-Code lập trình máy tiện CNC Fanuc
M CODE | MIÊU TẢ |
M00 | Dừng chương trình không điều kiện. |
M01 | Dừng chương trình có điều kiện. |
M02 | Dừng chương trình. |
M03 | Trục xoay theo chiều kim đồng hồ. |
M04 | Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ. |
M05 | Dừng trục chính |
M08 | Bật dung dịch tưới nguội. |
M09 | Tắt dung dịch tưới nguội. |
M30 | Kết thúc chương trình. |
M41 | Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp |
M42 | Trục chính quay ở vùng tốc độ cao. |
M98 | Gọi chương trình con. |
M99 | Kết thúc chương trình con. |
Ngoài ra, còn có những mã lệnh thường được sử dụng trong quá trình lập trình máy tiện CNC Fanuc sau:
Mã lệnh | Miêu tả |
A | Là tọa độ góc trục A |
B | Là tọa độ góc trục B |
C | Là tọa độ góc trục C |
D | Là giá trị bù bán kính dao cắt |
F | Là tốc độ chạy dao khi cắt (mm/phút) |
H | Bù chiều cao (Z) của dao cắt trong bảng thay dao với đơn vị là mm |
IJK | Độ lệch tương đối với tọa độ Z, Y và Z |
N | Đánh số đầu dòng |
O | Nhãn chương trình con |
P | Dừng chuyển động các trục trong khi gia công với giá trị tính bằng phần nghìn của giây hoặc giây |
Q | Là độ sâu trong của một lần khoan nhắp hoặc là số lần lặp lại của chương trình con |
R | Là tọa độ rút dao về trong các lệnh khoan |
S | Điều chỉnh tốc độ quay trục chính vòng/ phút |
T | Là số hiệu dao cắt trong bảng thay dao |
XYZ | Là tọa độ decac của đầu dao |
Chu trình tiện CNC cơ bản

Bên cạnh việc nắm vững các mã lệnh lập trình, người vận hành còn phải hiểu thêm về chu trình tiện CNC để quá trình lập trình máy tiện CNC Fanuc diễn ra nhanh chóng, đạt kết quả cao.
Chu trình tiện tinh – G70
– Chức năng: Tiện tinh G70 thường kết hợp với các chu trình gia công thô G71, G72, G73 nhằm gia công tinh đạt được hình dạng chi tiết gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
– Cấu trúc câu lệnh:
G70 P (ns)_ Q (nf)_ F (f)_ S_ ;
– Với:
- P: Là số block đầu tiên của đoạn chương trình gia công được mô tả.
- Q: Là số block cuối cùng của đoạn chương trình gia công được mô tả.
- F: Là tốc độ tiến dao.
- S: Là số vòng quay trục chính.
Chu trình tiện thô biên dạng dọc trục Z – G71
– Chức năng: Dùng để tiện thô dọc trục Z theo biên dạng được mô tả.
– Cấu trúc câu lệnh:
G71 U(d)_ R(e)_ ;
G71 P _ Q _ U _ W_ F_ ;
– Với:
- U (d): Là chiều sâu mỗi lớp cắt tính theo đường kính (mm).
- R (e): Là khoảng lùi dao (có thể thiết lập bởi tham số N0. 718).
- P: Là số block bắt đầu của đoạn chương trình gia công được mô tả.
- Q: Là số block kết thúc của đoạn chương trình gia công được mô tả.
- U: Là lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương X.
- W: Là lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương Z.
- F: Là tốc độ tiến dao.
Xem thêm: Chu trình taro trên máy tiện CNC từ A-Z
Chu trình tiện thô biên dạng dọc trục X – G72
– Chức năng: Dùng để tiện thô dọc trục X theo biên dạng được mô tả.
– Cấu trúc câu lệnh:
G72 W(l)_ R(e)_ ;
G72 P _ Q _ U _ W_ F_ ;
– Với:
- W(l): Là chiều sâu mỗi lớp cắt tính theo phương Z (mm).
- R(e): Là khoảng lùi dao (có thể thiết lập bởi tham số N0. 718).
- P: Là số block bắt đầu của đoạn chương trình gia công được mô tả.
- Q: Là số block kết thúc của đoạn chương trình gia công được mô tả.
- U: Là lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương X.
- W: Là lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương Z.
- F: Là tốc độ tiến dao.
Chu trình tiện thô chép hình – G73
– Chức năng: Tiện thô dọc theo biên dạng của chi tiết với các đường chạy dao liên tiếp nhau.
– Cấu trúc câu lệnh:
G73 U(d)_ W(l)_ R(e)_ ;
G73 P _ Q _ U _ W_ F_ ;
– Với:
- U(d): Là chiều dày lượng dư theo phương X.
- W(l): Là chiều dày lượng dư theo phương Z.
- R(e): Là số lần chia (số lớp cắt thô).
- P: Là số block bắt đầu của đoạn chương trình gia công được mô tả.
- Q: Là số block kết thúc của đoạn chương trình gia công được mô tả.
- U: Là lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương X.
- W: Là lượng dư để lại cho chu trình tiện tinh theo phương Z.
- F: Là tốc độ tiến dao.
Chu trình tiện rãnh – G74
– Chức năng: Dùng để tiện rãnh hay khoan lỗ mặt đầu.
– Cấu trúc câu lệnh:
G74 R(e)_ ;
G74 X(U)_ Z(W)_ P _ Q _ F_ ;
– Với:
- R(e): Là khoảng lùi dao theo phương Z
- X: Là tọa độ X tuyệt đối tại điểm B
- U: Là khoảng cách tương đối từ A đến B theo trục X
- Z: Là tọa độ Z tuyệt đối tại điểm C
- W: Là khoảng cách tương đối từ A đến C theo trục Z
- P: Là khoảng dịch chuyển của dụng cụ theo phương X, lập trình theo bán kính và không có dấu chấm thập phân.
- Q: Là chiều sâu mỗi lần cắt theo phương Z và không có dấu chấm thập phân.
- F: Là tốc độ tiến dao.

Chu trình tiện rãnh trụ ngoài, rãnh trụ trong – G75
– Chức năng: Dùng để tiện rãnh trụ ngoài hoặc trụ trong.
– Cấu trúc câu lệnh:
G75 R(e)_ ;
G75 X(U)_ Z(W)_ P _ Q _ F_ ;
– Với:
- R (e): Là khoảng lùi dao theo phương Z
- X: Là tọa độ X tuyệt đối tại điểm B
- U: Là khoảng cách tương đối từ A đến B theo trục X
- Z: Là tọa độ Z tuyệt đối tại điểm C
- W: Là khoảng cách tương đối từ A đến C theo trục Z
- P: Là khoảng dịch chuyển của dụng cụ theo phương X, lập trình theo bán kính và không có dấu chấm thập phân.
- Q: Là chiều sâu mỗi lần cắt theo phương Z, không có dấu chấm thập phân.
- F: Là tốc độ tiến dao.
Chu trình tiện ren hỗn hợp – G76
– Chức năng: Là dùng thực hiện nhiều lần chạy dao liên tiếp nhau để tiện ren.
– Cấu trúc câu lệnh:
G76 P (m) (a) (œ) Q(Dd min) R(d)_ ;
G76 X(u)_ Z(w)_ P(Di)_ Q(Dk)_ R (Dd)_ F(f)_ ;
– Với:
- P (m): Là số lần tiện ren tinh (0-99 lần).
- (a): Là khoảng vuốt chân ren:
- (œ): Là góc vào dao của dao tiện ren:
- Q (Dd min): Là chiều sâu cắt nhỏ nhất (Q1000 =1 mm) .
- R (d): Là lượng dư gia công tinh (R1000 = 1 mm) .
- X (u): Là đường kính chân ren theo phương X.
- X (u) = đường kính đỉnh ren – 1.3 * bước ren
- hoặc X(u) = đường kính đỉnh ren – 2 * chiều cao ren
- P (Di): Là chiều cao ren (tính theo bán kính và luôn dương, không dấu chấp thập phân, P1000 =1 mm)
- Q (Dk): Là chiều sâu lớp cắt đầu tiên (tính theo bán kính và luôn dương).
- R (Dd): Là độ sai lệch bán kính mặt đầu côn và mặt kết thúc côn, giá trị này có thể âm hoặc dương.
- F (f): Tốc độ tiến dao: F (mm/vòng) = bước ren.
Chu trình tiện thô dọc trục Z – G90
– Chức năng: Tiện trụ trong, trụ ngoài và côn dọc trục.
– Cấu trúc câu lệnh:
G90 X (U)__Z (W)__R__F__;
– Với:
- X (U)__: Là đường kính chi tiết tại điểm cần đến theo phương X.
- Z (W)__: Là tọa độ điểm cuối theo phương Z.
- F__: Là tốc độ tiến dao khi cắt vật liệu.
- R__: Là độ sai lệnh bán kính mặt đầu côn và mặt kết thúc côn, giá trị có thể âm hoặc dương.
- R = (đường kính đầu côn – đường kính kết thúc côn) /2.
Chu trình tiện ren – G92
– Chức năng: Tiện mặt đầu và côn dọc trục.
– Cấu trúc câu lệnh:
G92 X (U)__Z (W)__R__F__;
– Với:
- X (U)__: Là đường kính chân ren tại điểm cuối theo phương X.
- Z (W)__: Là tọa độ điểm cuối theo phương Z.
- F__: Là tốc độ tiến dao khi cắt ren, F (mm/vòng) = bước ren
- R__: Là độ sai lệnh bán kính mặt đầu côn và mặt kết thúc côn, giá trị có thể âm hoặc dương.
- R = (đường kính đầu côn – đường kính kết thúc côn) /2
Chu trình tiện thô dọc trục X – G94
– Chức năng: Tiện mặt đầu và côn dọc trục.
– Cấu trúc câu lệnh:
G94 X (U)__Z (W)__R__F__;
– Với:
- X (U)__: Là đường kính chi tiết tại điểm cần đến theo phương X.
- Z (W)__: Là tọa độ điểm cuối theo phương Z.
- F__: Là tốc độ tiến dao khi cắt vật liệu.
- R__: Là độ sai lệnh bán kính mặt đầu côn và mặt kết thúc côn, giá trị có thể âm hoặc dương.
- R = (đường kính đầu côn – đường kính kết thúc côn) /2
Hướng dẫn lập trình máy tiện CNC Fanuc

Để tiến hành lập trình máy tiện CNC Fanuc, người vận hành cần thực hiện tuần tự 8 bước sau:
Bước 1: Gọi công cụ cắt thích hợp cho quá trình gia công. Các mã lệnh được gọi phụ thuộc vào hệ điều hành. Đối với máy tiện CNC Fanuc, cần sử dụng lệnh T5 hoặc T0505.
Bước 2: Lập trình xoay trục chính máy tiện CNC Fanuc: G97 S1000
Bước 3: Thiết lập lệnh xoay trục chính theo 2 cách sau:
- Xoay cùng chiều kim đồng hồ: M03 – CW.
- Xoay ngược chiều kim đồng hồ: M04 – CCW.
Bước 4: Sử dụng lệnh mở chất làm mát máy CNC.
- Xoay cùng chiều kim đồng hồ: M08.
- Xoay ngược chiều kim đồng hồ: M09.
Bước 5: Thiết lập lệnh di chuyển công cụ và để di chuyển công cụ với tốc độ nhanh thì sử dụng lệnh lập trình CNC hoặc mã G. Giá trị X và Z với G00 chính là tọa độ đích đến của dụng cụ: G00 X… Z…
Bước 6: Để có thể di chuyển dụng cụ cắt theo đường thẳng, các giá trị X và Z với G01 cho phép nội suy dụng cụ cắt theo đường thẳng.
Giá trị F chính là tốc độ tiến dao của dụng cụ, được sử dụng lệnh như sau:
G01 X… Z… F…
Bước 7: Sử dụng lệnh G02 và G03 để lập trình cung tròn.
Giá trị X và Z chính là tọa độ điểm đến và R là bán kính của cung tròn:
G02 X… Z… R…
G03 X… Z… R…
Bước 8: Sử dụng lệnh M30 để kết thúc lập trình máy tiện CNC Fanuc.
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách lập trình máy tiện CNC Fanuc cơ bản, dễ thực hiện. Mong rằng thông qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan và nắm vững các thao tác vận hành máy, từ đó đạt hiệu quả cao. Nếu đang có nhu cầu đầu tư máy tiện CNC Taikan chất lượng cao, giá siêu rẻ, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn nhanh nhất!
NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC THƯƠNG HIỆU TAIKAN TẠI VIỆT NAM
- Trụ Sở Chính TLT – Hồ Chí Minh:
354 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
- Chi Nhánh TLT – Hà Nội:
Km 6 Võ Văn Kiệt, Thôn Đoài, X. Nam Hồng, H. Đông Anh, Thủ đô Hà Nội
- Chi nhánh TLT – Bắc Ninh:
Đ. Lê Thái Tổ, P. Võ Cường, TP. Bắc Ninh (Kế bên Honda, đối diện Toyota)
- Hotline: 1900.98.99.06