Nắm vững từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật là một trong những cách giúp người vận hành dễ dàng sử dụng máy. Đặc biệt, để thăng tiến trong công việc cũng như mở rộng cơ hội làm việc thì tiếng Nhật chuyên ngành thật sự cần thiết. Vì vậy trong bài viết này, Taikan sẽ chia sẻ bạn từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật chuyên ngành đầy đủ nhất cùng cách ghi nhớ hiệu quả.
Vai trò của từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật
Học từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật mang đến cho bạn vô vàn lợi ích như:
- Hiểu rõ hơn về máy phay CNC: Việc hiểu các thuật ngữ và từ vựng tiếng Nhật trong lĩnh vực máy phay CNC sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách hoạt động của máy và quy trình gia công.
- Tăng khả năng làm việc chuyên môn: Trong môi trường làm việc, việc sử dụng từ vựng chuyên ngành đúng cách là rất quan trọng. Nếu bạn làm việc trong ngành công nghiệp sản xuất hoặc kỹ thuật, việc biết từ vựng máy phay CNC bằng Tiếng Nhật sẽ giúp bạn hiểu được các tài liệu, hướng dẫn, và giao tiếp với đồng nghiệp một cách chính xác và hiệu quả.
- Nắm bắt cơ hội nghề nghiệp: Trong một số trường hợp, việc biết Tiếng Nhật và từ vựng chuyên ngành máy phay CNC có thể tạo ra cơ hội nghề nghiệp mới trong các công ty Nhật Bản hoặc các công ty quốc tế khác có quan hệ kinh doanh với Nhật Bản.
- Nâng cao khả năng hợp tác quốc tế: Thế giới ngày càng toàn cầu hóa, việc hiểu và sử dụng ngoại ngữ như Tiếng Nhật có thể giúp bạn tạo ra mối quan hệ làm việc tích cực với các đối tác và đồng nghiệp quốc tế.
- Phát triển bản thân: Học từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật không chỉ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ mà còn phát triển khả năng học tập và tiếp cận với kiến thức mới trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ.
Xem thêm: Máy phay lazang CNC là gì? Giá máy phay lazang bao nhiêu?
Từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật
Từ vựng | Nghĩa |
せいず | Bản vẽ |
だいさんかくかた | Hình chiếu thứ 3 |
ちょっかく | Vuông góc |
すいちょく | Thẳng đứng |
すいへ | Mặt phẳng(bàn máp) |
とりつける | Gá phôi |
Mâm cặp, eto | |
とりのぞく | Lấy sản phẩm |
せっさく | Cắt gọt |
あらけずり | Gia công thô |
しあげけずり | Gia công tinh |
そくど | Tốc độ |
きりこみ | Cắt vào, (chiều sâu cắt) |
おくり | Chuyển động |
すんぽう | Kích thước |
かいてんほうこう | Chiều quay |
おくりほうこう | Chiều chuyển động |
すんぽうこうさ | Dung sai kích thước |
ないけいすんぽう | Kích thước đường kính trong |
がいけいすんぽう | Kt đường kính ngoài |
はんけい | Bán kính |
なめりあんないめん | Băng trượt bàn máy |
ひょうめんあらさ | Độ nhám bề mặt |
Máy phay | |
よこけい | trung tâm gia công |
しゅじく | Trục chính |
Máy khoan | |
きりこ | Phoi |
やきいれ | Nhiệt luyện |
やきわれ | Biến dạng khi tôi |
せいぎょばん | Bảng điều khiển [Control board] |
せっさくかこう | Gia công cắt gọt |
そくめん | Trắc diện, mặt bên [lateral fa |
なめらか | Sự trơn tru |
のぞく | Ngoại trừ; không kể; loại bỏ |
ていこう | Điện trở [resistance] |
にんい | Sự tùy chọn |
つど | Mỗi lúc; bất kỳ lúc nào |
つうじょう | Thông thường |
ちゅうしんいち | Vị trí trung tâm |
いちじていし | Thời gian dừng |
Dữ liệu NC | |
げんてん | Điểm gốc |
せってい | Thiết lập, tạo ra |
しゅっぱつてん | Xuất phát điểm |
ほせい | Hiệu chỉnh |
してい | Chỉ thị mệnh lệnh |
Mã lệnh Gcode | |
きのう | Cơ năng, tính năng |
じく | Trục |
いどう | Sự di chuyển |
ざひょうけい | Hệ tọa độ |
せっきん | Tiếp cận |
しじ | Chỉ thị |
ちょくせんほかん | Nội suy đường thẳng |
してん | Điểm đầu |
しゅうてん | Điểm cuối |
えんこほかん | Nội suy cung tròn |
Địa chỉ | |
せいみつ | Chính xác |
Thuật ngữ máy phay CNC Tiếng Nhật
Thuật ngữ | Nghĩa |
プログラム開始/終了 | Bắt đầu và kết thúc chương trình |
工具交換 | Thay dụng cụ cắt |
プログラムコメント | Chú thích về chương trình |
G00 位置決め | Xác định vị trí |
G01 直線補間 | Nội suy tuyến tính (đường thẳng) |
G02 時計方向の円弧補間 | Nội suy cung tròn theo chiều kim đồng hồ |
G03 半時計方向の円弧補間 | Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ |
G04 ドゥエル | Tạm dừng khi có Block riêng rẽ |
G09 1ブロックへイグザクトストップチェック | Kiểm tra sự dừng chính xác chỉ 1 block |
G10 データ設定モード (標準ワークオフセット登録) | Thay đổi hệ tọa độ phôi(thiết lập dữ liệu lập trình) |
G11 データ入力モードキャンセル | Xóa G10 |
G15 極座標指令キャンセル | Xóa lệnh tọa độ cực |
G16 極座標指令 | Lệnh tọa độ cực |
G17 XY 平面選択 | Chọn mặt phẳng gia công XY |
G18 XZ 平面選択 | Chọn mặt phẳng gia công XZ |
G19 YZ 平面選択 | Chọn mặt phẳng gia công YZ |
G20 インチ単位 | Đơn vị làm việc theo inch |
G21 メトリック単位 | Đơn vị làm việc theo met |
G22 ストアードストロークチェック機能オン | Kiểm tra hành trình đã lưu ON |
G23 ストアードストロークチェック機能オフ | Kiểm tra hành trình đã lưu OFF |
G25 主軸速度変動検出オフ | Tìm dao động tốc độ trục chính ON |
G26 主軸速度変動検出オン | Tìm dao động tốc độ trục chính OFF |
G27 レファレンス点復帰チェック | Kiểm tra vị trí zero trên máy |
G28 レファレンス点へ自動復帰 | Tự động trở về điểm chuẩn trên máy |
G29 レファレンス点からの移動 | Tự động trả về từ điểm zero trên máy |
G30 第2、第3、第4レファレンス点復帰 | Trả về zero trên máy điểm quy chiếu 2 |
G31 スキップ機能 | Tính năng hàm Skip(bỏ qua) |
G33 ねじ切り | Cắt ren |
G37 工具長自動測定 | Tự động đo chiều dài dao cụ |
G40 工具径・刃先R補正キャンセル | Xóa bù bán kính dao cắt |
G41 工具径・刃先R補正 左 | Bù bán kính dao cắt trái |
G42 工具径・刃先R補正 右 | Bù bán kính dao cắt phải |
G43 工具長補正 – プラス | Bù chiều dài dao cắt dương |
G44 工具長補正 – マイナス | Bù chiều dài dao cắt âm |
G45 工具位置オフセット – 伸長 | Bù vị trí- tăng 1 |
G46 工具位置オフセット – 縮小 | Bù vị trí -giảm 1 |
G47 工具位置オフセット – 2倍伸長 | Bù vị trí -tăng đôi |
G48 工具位置オフセット – 2倍縮小 | Bù vị trí -giảm đôi |
G49 工具長補正キャンセル | Xóa bù chiều dài dao cắt |
G50 スケーリングキャンセル | Xóa hàm lập tỷ lệ |
G51 スケーリング | Hàm lập tỷ lệ |
G52 ローカル座標系設定 | Thiết lập hệ tọa độ cục bộ |
G53 機械座標系設定 | Thiết lập hệ tọa độ máy |
G54 ワーク座標系1選択 | Hệ tọa độ phôi 1 |
G54.1 追加ワーク座標系選択 | Hệ tọa độ phôi 2 |
G55 ワーク座標系2選択 | Hệ tọa độ phôi 3 |
G56 ワーク座標系3選択 | Hệ tọa độ phôi 4 |
G57 ワーク座標系4選択 | Hệ tọa độ phôi 5 |
G59 ワーク座標系6選択 | Hệ tọa độ phôi 6 |
G60 1方向位置決め | Định vị một chiều |
G61 イギザクトストップ | Chế độ dừng chính xác |
G62 自動コーナーオーバーライド | Chế độ override góc tự động |
G63 タッピングモード | Chế độ taro ren |
G64 切削モード | Chế độ cắt |
G65 カスタムマクロ呼び出し | Gọi marco riêng |
G66 カスタムマクロ モーダルコール | Gọi chế độ marco riêng |
G67 カスタムマクロ-モーダルコール キャンセル | Xóa gọi chế độ marco riêng |
G68 座標システム回転モード | Quay hệ tọa độ |
G73 ペック(深穴)ドリリングサイクル – 高速 | Chu trình khoan lỗ sâu tốc độ cao |
G74 逆タッピングサイクル – 標準 M04 | Chu trinh taro ren trái quay M04 |
G76 ファインボーリングサイクル | Chu trình doa tinh |
G80 固定サイクルキャンセル | Xóa chu trình cố định |
G81 ドリルサイクル | Chu trình khoan |
G82 スポットドリルサイクル | Chu trình khoan- điểm(lấy tâm) |
G83 ペック(深穴)ドリリングサイクル | Chu trình khoan lỗ sâu |
G84 タッピングサイクル – 標準 M03 | Chu trinh taro ren trái quay M03 |
G85 ボーリングサイクル | Chu trình doa |
G90 アブソリュート座標モード | Hệ tọa độ tuyệt đối |
G91 インクリメンタル座標モード | Hệ tọa độ tương đối |
G92 ワーク座標系の設定 (工具位置登録) | Thiết lập hệ tọa độ phôi(ghi vị trí dao cắt) |
G94 送り速度 毎分 | Tốc độ tiến dao mm/phút |
G95 送り速度 毎回転 | Tốc độ tiến dao mm/vòng |
G98 固定サイクルイニシャルレベル復帰 | Trở lại mức ban đầu trong chu trình cố định |
G99 固定サイクルR点レベル復帰 | Trở lại mức R trong chu trình cố định |
M00 プログラムストップ | Dừng chương trình bắt buộc |
M01 オプショナルストップ | Dừng chương trình tùy chọn |
M02 プログラム終了 | Kết thúc chương trình |
M03 主軸スタート 時計回り | Quay trục chính cùng chiều kim đồng hồ |
M04 主軸スタート 反時計回り | Quay trục chính ngược chiều kim đồng hồ |
M05 主軸ストップ | Dừng trục chính |
M06 自動工具交換 | Tự động thay dao |
M08 クーラントオン | Mở nước tưới nguội |
M09 クーラントオフ | Tắt nước |
M30 エンドオブプログラム リセットと巻き戻し | Kết thúc chương trình sau đó quay về đầu chương trình |
M98 サブプログラムコール | Bắt đầu chương trình con |
M99 サブプログラム終了/マクロ終了 | Kết thúc chương trình con |
Phương pháp học từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật hiệu quả
Để học thuộc được các từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật, các bạn cần chia nhỏ lượng từ vựng một ngày. Bên cạnh đó, phương pháp học từ vựng hiệu quả sẽ là kim chỉ nam giúp bạn học từ nhanh hơn, ghi nhớ lâu hơn. Dưới đây Taikan sẽ chia sẻ với bạn một số những cách học thú vị mà vô cùng hiệu quả được áp dụng thành công.
Học từ vựng bằng hình ảnh
Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng não bộ con người sẽ ghi nhớ thông tin bằng hình ảnh lâu hơn ký tự văn bản thông thường. Bạn có thể học tiếng Nhật ngay cả khi rảnh rỗi nếu bạn có một tấm hình in từ vựng đính kèm hình ảnh ở những nơi thường thấy như cửa ra vào, tủ lạnh,…
Xem thêm: Máy phay CNC dùng để làm gì? Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng
Học từ vựng bằng âm thanh tương tự
Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Nhật sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học và đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu. Cách này sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí dễ dàng hơn rất nhiều.
Mong rằng những từ vựng máy phay CNC Tiếng Nhật mà chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều từ vựng chuyên ngành hữu ích, phục vụ tốt cho công việc của mình. Nếu có nhu cầu mua máy phay CNC Taikan, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc một cách nhanh chóng và chi tiết nhất!
NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC THƯƠNG HIỆU TAIKAN TẠI VIỆT NAM
- Trụ Sở Chính TLT – Hồ Chí Minh:
354 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
- Chi Nhánh TLT – Hà Nội:
Km 6 Võ Văn Kiệt, Thôn Đoài, X. Nam Hồng, H. Đông Anh, Thủ đô Hà Nội
- Chi nhánh TLT – Bắc Ninh:
Đ. Lê Thái Tổ, P. Võ Cường, TP. Bắc Ninh (Kế bên Honda, đối diện Toyota)
- Hotline: 1900.98.99.06