GIỚI THIỆU MÁY TIỆN CNC NGANG TAIKAN L-P46Y
Máy tiện CNC ngang Taikan L-P46Y thuộc dòng L-P (Gang Tools Lathe) có chức năng tiện + phay + khoan + doa + taro, có trục Y phụ trợ để tăng khả năng gia công nhiều hướng. Máy được thiết kế để xử lý chi tiết phức tạp, đa bước gia công trong một lần gá; độ chính xác cao; hiệu suất tốt cho sản xuất trung bình đến lớn. Thích hợp cho các ngành van, đóng tàu, máy công trình, phụ tùng ô tô.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Sản phẩm |
Đơn vị | L-P46Y |
Nhận xét |
|
Phạm vi gia công | Tối đa đường kính xoay trên giường | Mm | Φ500 | |
Đường kính gia công (loại đĩa) | Mm | Φ300 | ||
Đường kính gia công trên máy cắt | Mm | Φ160 | ||
Chiều dài gia công | Mm | 350 | ||
Hành trình | Hành trình trục x | Mm | 550 | |
Công suất động cơ trục x/mô-men xoắn | KW/nm | 1.8/11 | ||
Hành trình trục z | Mm | 450 | ||
Công suất động cơ trục Z/mô-men xoắn | KW/nm | 1.8/11 | ||
Hành trình trục Y | Mm | 210 | ||
Công suất động cơ trục Y/mô-men xoắn | KW/nm | 1.2/7 | ||
Trục cơ khí | Công suất đầu ra (S1/S6) | KW | 7.5/11 | |
Dạng đầu trục chính | A2-5 | |||
Tốc độ trục chính | R/phút | 0-6000 | ||
Trục chính thông qua đường kính lỗ | Mm | Φ56 | ||
Đường kính thanh giằng qua lỗ | Mm | Φ46 | ||
Ống kẹp | Ống kẹp rỗng | Inch | 6 | |
Công suất động cơ | Động cơ trục chính định mức/nửa giờ liên tục | KW | 7.5/11 | |
Động cơ trục x | KW | 1.8 | ||
Động cơ trục Y | KW | 1.2 | ||
Động cơ trục z | KW | 1.8 | ||
Động cơ thay đổi công cụ | KW | 0.75 | ||
Động cơ thủy lực | KW | 0.75 | ||
Động cơ Bơm nước làm mát | KW | 0.45 | ||
Tốc độ | Tốc độ di chuyển nhanh (trục x) | M/phút | 30 | |
Tốc độ di chuyển nhanh (trục Z) | M/phút | 30 | ||
Tốc độ di chuyển nhanh (trục Y) | M/phút | 20 | ||
Tốc độ cắt thức ăn | Mm/phút | 1 ~ 8000 | ||
Giá đỡ dụng cụ | Mẫu giữ dụng cụ | Giá đỡ dụng cụ servo | ||
Công suất dụng cụ | T | 8 | ||
Kích thước dụng cụ tròn bên ngoài | Mm | 20 × 20 | ||
Tối đa đường kính dụng cụ khoan | Mm | Φ25 | ||
Chiều cao trung tâm tháp pháo | Mm | 63 | ||
4 4 đầu nguồn | Thông số kỹ thuật của mâm cặp | Er25 | ||
Trục A/B (động cơ kép 4 4) | KW | 1.2/1.2 | ||
Trục A/B (động cơ kép 4 4) | Rpm | 0-3000 | ||
Số dụng cụ điện trục A | – | 4 × er25 | ||
Số dụng cụ điện trục B | – | 4 × er25 | ||
Độ chính xác của máy công cụ | Độ chính xác định vị (trục x) | Mm | 0.006 | |
Độ chính xác định vị (trục Z) | Mm | 0.006 | ||
Độ chính xác định vị (trục Y) | Mm | 0.006 | ||
Độ chính xác định vị lặp lại (trục x) | Mm | 0.006 | ||
Độ chính xác định vị lặp lại (trục Z) | Mm | 0.006 | ||
Độ chính xác định vị lặp lại (trục Y) | Mm | 0.006 | ||
Độ chính xác định vị Trục C | Giây/Độ vòng cung | 10/0.003 | ||
Khác | Thùng dầu | L | 60 | |
Bể nước | L | 100 | ||
Kích thước máy (Dài × rộng × cao) | Mm | 2200 × 2200 × 2300 | ||
Trọng lượng máy (trọng lượng xấp xỉ) | Kg | 3100 |
ĐẶC TÍNH CỦA MÁY TIỆN CNC NGANG TAIKAN L-P46Y
- Bổ sung trục Y giúp gia công đa chức năng trong một lần gá: Ngoài tiện (turning), máy có thể thực hiện phay mặt phẳng, khoan, tarô, dao rãnh thẳng hoặc xoắn, phay bánh răng (side milling/drilling) giúp giảm thao tác chuyển máy/gá lắp lại nhiều lần, nâng cao khả năng làm việc đa hướng mà không cần thay đổi nhiều thiết lập.
- Hai trục được kết nối trực tiếp bằng động cơ servo và vít bi chính xác thông qua khớp nối đàn hồi, với lực tốt và độ chính xác định vị cao.
- Trục x và trục Z sử dụng các thanh dẫn tuyến tính có độ cứng cao. Khoảng cách giữa các thanh ray được tính toán để có được nhịp tốt nhất, điện trở thấp, độ cứng cao, độ chính xác cao và tốc độ dịch chuyển có thể đạt tới 30 m/phút, giúp cải thiện hiệu quả công việc và rút ngắn thời gian xử lý.
- Máy sử dụng trục chính tay áo tích hợp, vòng bi trục chính xác Nhập khẩu và động cơ servo trục chính để đạt được độ chính xác cao, độ cứng cao và ổn định tốc độ. Thiết kế hộp trục chính Kiểu tản nhiệt được trang bị các sườn gia cố đối xứng để giảm hiệu quả sự gia tăng nhiệt độ trục chính, tăng độ ổn định của trục chính và tăng tuổi thọ vòng bi.
- Sử dụng tháp pháo quay thủy lực tám trạm, với độ chính xác định vị cao, tỷ lệ hỏng hóc thấp, thay đổi công cụ nhanh và thay đổi công cụ cục bộ.
ỨNG DỤNG CỦA MÁY TIỆN CNC NGANG TAIKAN L-P46Y

- Gia công chi tiết van, phụ kiện máy công trình, chi tiết ô tô, các bộ phận tàu thuyền, nơi có các rãnh, lỗ, taro, phay cạnh bên.
- Sản xuất chi tiết dạng đĩa hoặc trục trung bình (đường kính ~ φ300 mm hoặc nhỏ hơn), chiều dài ≤ 350 mm.
- Các đơn hàng số lượng trung bình, chi tiết cần nhiều bước gia công phụ mà muốn tiết kiệm thời gian gá đặt, giảm công đoạn chuyển máy.
- Chế tạo linh kiện yêu cầu độ chính xác cao, bề mặt tốt, dung sai chặt — ví dụ thiết bị khí-nén, thủy lực, phụ kiện máy, linh kiện ô tô, thiết bị công nghiệp nhẹ.
TAIKAN – THƯƠNG HIỆU MÁY CNC SỐ 1 TẠI THỊ TRƯỜNG TRUNG QUỐC
Taikan – thương hiệu máy CNC số 1 tại thị trường Trung Quốc, được thành lập vào năm 2005. Đây là hãng chuyên sản xuất các dòng máy CNC uy tín, chất lượng cao, hiện đang có mặt tại hơn 20 quốc gia trên toàn thế giới từ Châu Mỹ, Châu Âu đến Châu Á. Đồng thời, có hơn 50.000 ứng dụng với máy CNC Taikan trong ngành công nghiệp, đóng góp quan trọng vào sự phát triển trong ngành công nghiệp toàn cầu.
Hiện tại, TULOCTECH đang là nhà phân phối độc quyền của Taikan tại thị trường Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp máy tiện CNC mới, được các doanh nghiệp gia công cơ khí trên khắp cả nước tin tưởng lựa chọn. Khi mua máy tiên CNC ngang tại TULOCTECH, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm:
- Cam kết 100% Máy tiện CNC ngang Taikan L-P46Y hàng chính hãng
- Máy mới, nguyên tem, nguyên kiện
- Chính sách bảo hành minh bạch, bảo hành 24 tháng với mọi sản phẩm
- Hỗ trợ lắp đặt, vận hành máy, bảo dưỡng máy tận nơi cho khách hàng
- Đáp ứng ngay lập tức khi máy khách hàng bị lỗi
- Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, được kỹ thuật hãng Taikan đào tạo trực tiếp
- Giá máy tiện CNC ngang Taikan L-P46Y hợp lý, trả góp 12 tháng giúp khách hàng giảm áp lực tài chính
- Dịch vụ nâng tầm, luôn giúp khách hàng có sự lựa chọn tốt nhất.
Để mua hàng, tư vấn, giải đáp các thắc mắc chi tiết hơn về giá máy tiện CNC ngang Taikan L-P46Y hãy liên hệ với chúng tôi nhé!
————
- Trụ Sở Chính: 451 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Hoà, TP. HCM
- Chi nhánh TLT – Hồ Chí Minh: 197 Võ Văn Bích, Xã Phú Hòa Đông, TP. HCM
- Chi Nhánh TLT – Hà Nội: Km6 Võ Văn Kiệt, Xã Phúc Thịnh, Thủ đô Hà Nội
- Chi nhánh TLT – Bắc Ninh: Đ. Lê Thái Tổ, Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh (Kế bên Honda, đối diện Toyota)
- Hotline: 1900.98.99.06