1000+ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC

Việc nắm vững từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC là yếu tố quan trọng đối với những người làm việc trong ngành cơ khí. Đặc biệt là khi hợp tác với các đối tác Nhật Bản hoặc làm việc tại các công ty sử dụng công nghệ CNC của Nhật. 

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC thông dụng và cách học hiệu quả nhất.

Tại sao cần học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí cnc
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC giúp làm việc dễ dàng hơn

Đối với những người làm việc trong lĩnh vực cơ khí, đặc biệt làm việc trong những công ty Nhật hoặc thường xuyên sử dụng máy CNC của Nhật thì việc học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC là điều vô cùng cần thiết. Việc hiểu rõ từ vựng chuyên ngành giúp người vận hành nắm bắt chính xác các hướng dẫn kỹ thuật, quy trình vận hành và bảo trì máy móc, từ đó giảm thiểu rủi ro sai sót trong công việc. 

Ngoài ra, thành thạo từ vựng tiếng Nhật còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp, trao đổi thông tin với đồng nghiệp và đối tác Nhật Bản một cách chuyên nghiệp, đồng thời mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong ngành cơ khí CNC, nơi các công nghệ tiên tiến của Nhật Bản luôn đóng vai trò chủ đạo.

Xem thêm: TOP 10 máy tiện CNC giá rẻ được ưa chuộng tại Việt Nam

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC phổ biến

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC được sử dụng phổ biến nhất hiện nay:

  1. くぎぬき 釘抜き: Kìm
  2. ストリッパ: Kìm rút dây
  3. パイプレンチ: Kìm vặn ống nước
  4. ニッパ: Kìm cắt
  5. ペンチ: Kìm điện
  6. ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn
  7. スパナ: Cờ lê
  8. くみスパナー: Bộ cờ lê
  9. りょうぐちスパナー:  Cờ lê 2 đầu
  10. ねじまわし/ドライバ: Tô vít
  11. マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh
  12. プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh
  13. ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp
  14. きれは/バイト: Dao
  15. じゅんかつゆ: Dầu nhớt
  16. はさみ: Kéo
  17. きょうれん: Mũi khoan
  18. チェーン: Dây xích
  19. ちょうつがい/ヒンジ: Bản lề
  20. かなづち/ハンマー: Búa
  21. てんけんハンマ: Búa kiểm tra
  22. リッチハンマ  : Búa nhựa
  23. けんまき: Máy mài đầu kim
  24. といし: Đá mài
  25. やすり: Dũa
  26. ねじ/キーパー: Ốc, vit
  27. けんまし/サンドペーパー: Giấy ráp
  28. カーボンブラシ/せきたんブラシ: Chổi than
  29. せつだんようけんさくといし: Đá cắt sắt
  30. ブローチ: Mũi doa
  31. マイクロ: Panme
  32. スライドキャリパス: Thước kẹp
  33. ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
  34. くうきあっしゅくき: Máy nén khí
  35. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ
  36. せんだんき/カッター: Máy cắt
  37. ハックソーブレード: Lưỡi cưa
  38. スライジング゙ルール: Thước trượt
  39. ヴォルト: Bulong
  40. せんばんき: Máy tiện
  41. ようせつぼう: Que hàn
  42. ようせつき: Máy hàn
  43. エレクトロマグネット: Nam châm điện
  44. ドリルプレス: Máy đột dập
  45. バルブ:          Bóng đèn
  46. けいこうとう: Đèn huỳnh quang
  47. スライダック/へんあつき: Máy biến áp
  48. スイッチ: Công tắc
  49. ワイヤ: Dây điện
  50. エンジン: Động cơ
  51. あんぜんき: Cầu chì
  52. センサ: Cảm biến
  53. ハウジング: Ổ cắm điện
  54. プラグ: Phích cắm điện
  55. エレクトリック/でんりゅう: Dòng điện
  56. しゅうはすう: Tần số
  57. セル/でんち: Pin Ăcqui
  58. でんし: Điện tử
  59. でんあつ: Điện áp
  60. でんこうあつ: Điện cao áp
  61. きせい/てきせいか: Định mức
  62. ターン: Vòng quay
  63. ロールレート: Tốc độ quay
  64. かんれい: Quy ước
  65. インシュレーション/でんきぜつえん: Sự cách điện
  66. アウトプット  : Công suất
  67. しゅうようりょく/ようりょう: Dung lượng
  68. ていでん: Mất điện , cúp điện
  69. しゅうい: Chu vi
  70. そと: Ngoài
  71. なか: Trong
  72. えんのちょっけい: Đường kính
  73. がいけい: Đường kính ngoài
  74. ないけい: Đường kính trong
  75. あつさくき: Máy ép
  76. ポンプ: Máy bơm
  77. ベンダ: Máy uốn (dùng uốn tôn)
  78. あなあけ: Khoan
  79. あなけじゅんはめあい: Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn
  80. あなぬき: Đột
  81. あなろぐけいき: Thiết bị đo
  82. アンダーカット: Hốc dạng hàm ếch
  83. あないよく: Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán
  84. アンカーボルト: Bu lông chốt, bu lông neo
  85. あんていかほしょうき: Bộ ổn áp, bộ ổn định
  86. あんぜんかんり: Quản lý an toàn
  87. あんぜんざいこ: Kho lưu trữ an toàn
  88. アップセットようせつ: Sự chồn mối hàn
  89. あらさ  粗さ:   Độ nhám
  90. ありみぞ: Rãnh đuôi én
  91. アルマイト: Phèn
  92. アルミニウム: Nhôm
  93. アルミニウムごうきん: Hợp kim nhôm
  94. あそびはぐるま: Bánh răng trung gian
  95. あっせつ: Hàn ép, hàn có áp lực
  96. あっしゅくちゃっかきかん: Động cơ cháy nhờ nén
  97. あっしゅくえき: Chất lỏng nén
  98. あっしゅくひ: Tỉ lệ nén
  99. あっしゅくかじゅう: Tải trọng nén
  100. あっしゅくこうてい: Quá trình nén, thì nén
  101. あつえん: Sự cán
  102. あつえんき: Máy cán
  103. あつえんこうざい:   Thép cán
  104. あついんかこう: Sự dập nổi
  105. あつりょくエネルギ: Năng lượng do áp suất
  106. でんせん: Đèn báo nguồn
  107. だがね : Cái đục
  108. モンキハンマ: Mỏ lết
  109. コンパス: Compa
  110. しの: Dụng cụ chỉnh tâm
  111. ラジットレンチ: Cái choòng đen
  112. ポンチ: Chấm dấu
  113. ひらやすり: Rũa to hcn
  114. さんかく: 3 góc
  115. ぎゃくタップ: Mũi khoan taro
  116. タップハンドル: Tay quay taro
  117. ドリル: Khoan bê tông
  118. ソケトレンチ: Cái choòng
  119. タッパ : Taro ren
  120. ジグソー: Mắt cắt
  121. ジェットタガネ: Máy đánh xỉ
  122. シャコ: Ê to
  123. スケール: Thước dây
  124. ぶんどき: Thước đo độ
  125. スコヤー: Ke vuông
  126. イヤーがん: Súng bắn khí
  127. ノギス : Thước kẹp cơ khí
  128. グリスポンプ: Bơm dầu
  129. かなきりバサミ: Kéo cắt kim loại
  130. ひずみ: Cong, xước
  131. ちょうこく: Khắc
  132. せいみつ:Chính xác
  133. はかる 計る:   Đo
  134. すんぽう: Kích thước
  135. ノギス : Thước cặp
  136. ひらワッシャー: Long đen
  137. ねじ: Vít
  138. ボルト : Bulông
  139. ローレット: Chốt khóa
  140. ブレーカ: Áptomát
  141. トランス: Máy biến áp
  1. ヒューズ: Cầu chì
  2. リレ: Role
  3. ダクト: Ống ren
  4. サーマル: Rơle nhiệt
  5. ソケット: Đế rơle
  6. コネクタ: Đầu nối
  7. メーター: Ampe kế
  8. ていばん: Mặt đáy
  9. そくばん: Mặt cạnh
  10. てんばん: Nóc
  11. ナット : Đai ốc
  12. スプリング: Vòng đệm
  13. コンプレッサー: Máy nén khí
  14. リベック: Súng bắn đinh
  15. ボックスレンチ: Dụng cụ tháo mũi khoan
  16. ジグソー: Cưa tay
  17. ポンチ: Vạch dấu
  18. ピット: Pít-tông
  19. でんきはんたごで:   Máy hàn điện
  20. かなきりのこ: Cưa cắt kim loaị
  21. ノギス : Thước cặp
  22. Vブロック: Khối V
  23. ピッチゲージ: Thước hình bánh răng
  24. パイプカッター: Dao cắt ống
  25. ワイヤブラシュー:   Bàn chải sắt
  26. あぶらをさす: Bôi dầu vào
  27. まんりき: Mỏ cặp
  28. かじゃ: Dụng cụ tạo gờ
  29. へら: Dao bay
  30. かんな: Dụng cụ bào
  31. りょうは: Dao 2 lưỡi
  32. さげふり: Quả dọi
  33. すいじゅんき: Máy đo mặt phẳng bằng nước
  34. トーチランプ: Đèn khò
  35. スコップ: Xẻng
  36. はけ: Chổi sơn
  37. スプレーガン: Bình phun
  38. CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい  :Máy gia công CNC
  1. 旋盤気(せんばんき): Máy tiện
  2. せいみつ精密 : chính xác.
  3. ボックスレンチ :Dụng cụ tháo mũi khoan.
  4. あんぜんかんり : quản lí an toàn.
  1. あつりょくエネルギ : năng lượng do áp suất.
  2. 収容力(しゅうようりょく): Dung lượng.

Xem thêm: TOP 9 máy phay giường khổ lớn bán chạy nhất thế giới

Ứng dụng của từ vựng tiếng Nhật cơ khí CNC 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC được ứng dụng rộng rãi trong nhiều khía cạnh của công việc và sản xuất. Trước hết, nó giúp kỹ sư và người vận hành máy CNC hiểu rõ hơn về các hướng dẫn kỹ thuật và quy trình sản xuất, đảm bảo việc cài đặt và vận hành máy chính xác. Từ vựng chuyên ngành cũng đóng vai trò quan trọng trong việc bảo trì và sửa chữa máy móc, khi cần phải đọc hiểu các tài liệu hướng dẫn hoặc trao đổi trực tiếp với kỹ thuật viên Nhật Bản.

Ngoài ra, trong môi trường làm việc quốc tế, từ vựng tiếng Nhật giúp tăng cường hiệu quả giao tiếp giữa các đội ngũ kỹ thuật và đối tác Nhật, từ đó cải thiện sự hợp tác và hiệu suất làm việc. Không chỉ vậy, việc nắm bắt từ vựng chuyên ngành còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp trong ngành cơ khí CNC, đặc biệt tại các công ty có sự liên kết chặt chẽ với thị trường Nhật Bản.

Cách học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC hiệu quả

định tâm trên máy tiện
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC giúp người vận hành máy CNC Nhật dễ dàng hơn

Để học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC hiệu quả, bạn cần áp dụng một trong những phương pháp sau đây:

Học theo chủ đề cụ thể

Phân loại từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC thành các nhóm chủ đề như tên các bộ phận máy CNC, quy trình vận hành, bảo trì và sửa chữa, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng từ vựng vào từng tình huống cụ thể trong công việc.

Sử dụng flashcards

Flashcards là công cụ hữu ích để ghi nhớ từ vựng nhanh chóng. Bạn có thể viết từ tiếng Nhật trên một mặt và nghĩa tiếng Việt hoặc hình ảnh minh họa ở mặt kia, từ đó ôn tập thường xuyên và tăng khả năng ghi nhớ lâu dài.

Kết hợp lý thuyết với thực hành

Học từ vựng qua việc đọc tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng máy móc, hoặc tham gia vào các buổi vận hành thực tế sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng từ. Thực hành thường xuyên giúp từ vựng trở nên quen thuộc và dễ dàng áp dụng trong công việc.

Tham gia khóa học chuyên ngành

Đăng ký tham gia các khóa học tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC là cách nhanh chóng để nắm vững từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC và kiến thức chuyên môn. Những khóa học này giúp bạn học từ vựng kết hợp với kiến thức thực tiễn từ các chuyên gia trong ngành.

Mong rằng danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC mà chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều từ vựng chuyên ngành hữu ích, phục vụ tốt cho công việc của mình. Nếu có nhu cầu mua máy phay CNC, máy tiện CNC, máy khoan và taro CNC thương hiệu Taikan, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc một cách nhanh chóng và chi tiết nhất!

NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN THƯƠNG HIỆU TAIKAN TẠI VIỆT NAM

  • Trụ Sở Chính TLT – Hồ Chí Minh:

354 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

  • Chi Nhánh TLT – Hà Nội:

Km 6 Võ Văn Kiệt, Thôn Đoài, X. Nam Hồng, H. Đông Anh, Thủ đô Hà Nội

  • Chi nhánh TLT – Bắc Ninh:

Đ. Lê Thái Tổ, P. Võ Cường, TP. Bắc Ninh (Kế bên Honda, đối diện Toyota)

  • Hotline: 1900.98.99.06