Máy phay CNC Tiếng Anh là gì? 1001 từ vựng chuyên ngành máy phay CNC phổ biến

Máy phay CNC Tiếng Anh là gì? Từ vựng Tiếng Anh liên quan đến máy phay CNC có rất nhiều. Do đó, để có thể vận hành hiệu quả dòng máy này thì chúng ta cần phải ghi nhớ chúng. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu hơn về máy phay CNC Tiếng Anh là gì và chia sẻ đến bạn 1001 từ vựng chuyên ngành máy phay CNC phổ biến nhất.

Máy phay CNC Tiếng Anh là gì?

máy phay cnc tiếng anh là gì
Máy phay cnc tiếng anh là gì

Máy phay tiếng AnhMilling machine.
Bên dưới là những từ vựng liên quan đến từ Máy phay tiếng Anh có thể bạn quan tâm:

  • Máy kéo bánh xích: Crawler tractor
  • Máy công cụ tự động: Automatic machine
  • Đế máy: Base
  • Phần thân máy: Base unit
  • Máy chuốt: Broaching machine
  • Máy mài vô tâm: Centreless grinding machine
  • Máy cưa vòng: Circular sawing machine
  • Bệ cố định máy: Clamp
  • Máy phay đứng CNC: CNC vertical machine
  • Máy đào than: Coal-cutter
  • Máy công cụ cổ điển: Conventional machine tool
  • Máy phay đứng truyền thống: Conventional vertical Miller

Xem thêm: Top 10 máy phay CNC mới chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường

Tổng hợp 1001 từ vựng chuyên ngành máy phay CNC phổ biến 

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về máy phay CNC mà mọi kỹ sư cần nắm được có thể kể đến:

A-F

  1. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
  2. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
  3. Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
  4. Angle : Dao phay góc
  5. Automatic lathe: Máy tiện tự động
  6. Built up edge (BUE) : lẹo dao
  7. Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản
  8. Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
  9. Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
  10. Bench lathe: Máy tiện để bàn
  11. Chief angles : các góc chính
  12. Chip : Phoi
  13. Clearance angle: góc sau
  14. Cutting angle : góc cắt (d)
  15. Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
  16. Chamfer tool : dao vát mép
  17. Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
  18. Cutting speed : tốc độ cắt
  19. Cross feed : chạy dao ngang
  20. Cross slide : Bàn trượt ngang
  21. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
  22. Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
  23. Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
  24. Chuck: Mâm cặp
  25. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
  26. Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
  27. Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
  28. Dog plate: Mâm cặp tốc
  29. Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
  30. End mill : Dao phay ngón
  31. Flank : mặt sau
  32. Face : mặt trước
  33. Facing tool : dao tiện mặt đầu
  34. Finishing turning tool : dao tiện tinh
  35. Feed (gear) box: Hộp chạy dao
  36. Feed shaft: Trục chạy dao
  37. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
  38. Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
  39. Follower rest: Luy nét di động

G-N

  1. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
  2. Hand wheel: Tay quay
  3. Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép
  4. Inserted blade : Răng ghép
  5. Jaw: Chấu kẹp
  6. Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then
  7. Lip angle : góc sắc (b)
  8. Lathe dog : Tốc máy tiện
  9. Lathe bed : Băng máy
  10. Longitudinal feed : chạy dao dọc
  11. Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
  12. Lead screw: Trục vít me
  13. Lathe center: Mũi tâm
  14. milling cutter : Dao phay
  15. Machined surface : bề mặt đã gia công
  16. Main spindle: Trục chính
  17. Nose : mũi dao
  18. Nose radius : bán kính mũi dao

O-W

  1. Plain milling cutter : Dao phay đơn
  2. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
  3. Plane point angle : góc mũi dao (e)
  4. Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
  5. Profile turning tool : dao tiện định hình
  6. Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
  7. Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải
  8. Rake angle : góc trước
  9. Roughing turning tool : dao tiện thô
  10. Rest: Luy nét
  11. Rotaring center: Mũi tâm quay
  12. Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
  13. Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
  14. Saddle: Bàn trượt
  15. Speed box: Hộp tốc độ
  16. Steady rest: Luy nét cố định
  17. Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
  18. Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
  19. Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt
  20. Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn
  21. Shank-type cutter : Dao phay ngón
  22. Slot milling cutter : Dao phay rãnh
  23. Tool : dụng cụ, dao
  24. Tool life : tuổi thọ của dao
  25. Thread tool : dao tiện ren
  26. Tool holder: Đài dao
  27. Turret: Đầu rơ-vôn-ve
  28. Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
  29. T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T
  30. Wood lathe : Máy tiện gỗ

Xem thêm: Kinh nghiệm mua máy tiện CNC cũ chất lượng giá tốt

Mong rằng những thông tin mà Taikan vừa chia sẻ sẽ giúp bạn biết được máy phay CNC Tiếng Anh là gì và tổng hợp 1001 từ vựng chuyên ngành máy phay CNC phổ biến nhất. Nếu có nhu cầu mua máy phay CNC, máy tiện CNC, máy khoan và taro CNC thương hiệu Taikan chất lượng cao, giá tốt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất nhé!

NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC THƯƠNG HIỆU TAIKAN TẠI VIỆT NAM

  • Trụ Sở Chính TLT – Hồ Chí Minh:

354 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

  • Chi Nhánh TLT – Hà Nội:

Km 6 Võ Văn Kiệt, Thôn Đoài, X. Nam Hồng, H. Đông Anh, Thủ đô Hà Nội

  • Chi nhánh TLT – Bắc Ninh:

Đ. Lê Thái Tổ, P. Võ Cường, TP. Bắc Ninh (Kế bên Honda, đối diện Toyota)

  • Hotline: 1900.98.99.06