Tổng hợp 1000+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC phổ biến hiện nay

Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC là một trong những việc cần ưu tiên hàng đầu đối với những người đang tìm hiểu và làm việc trong lĩnh vực này. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp 1000+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Cùng tìm hiểu nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC về các nguyên lý

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC
  1. Cutting theory : Nguyên lý cắt
  2. Design Automation : Tự động hóa thiết kế
  3. Electrical installations : Trang thiết bị điện
  4. Front view : Hình chiếu đứng
  5. Labor safety : An toàn lao động
  6. Manufacturing automation : Tự động hóa sản xuất
  7. Oblique projection : Phép chiếu xiên
  8. Parallel projection : Phép chiếu song song
  9. Perspective projection : Phép chiếu phối cảnh
  10. Projection plane : Mặt phẳng chiếu
  11. Side view : Hình chiếu cạnh
  12. Top view : Top view

Xem thêm: Mã lệnh G-Code phay CNC là gì? Những thông tin liên quan đến lệnh G-Code

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC về dụng cụ

Tiếng Anh Tiếng Việt
Tool  Dụng cụ, dao
Facing tool Dao tiện mặt đầu
Roughing turning tool Dao tiện thô
Finishing turning tool Dao tiện tinh
Pointed turning tool Dao tiện tinh đầu nhọn
Board turning tool Dao tiện tinh rộng bản
Left/right hand cutting tool dao tiện trái/phải
Straight turning tool Dao tiện đầu thẳng
Cutting –off tool, parting tool Dao tiện cắt đứt
Thread tool  Dao tiện ren
Chamfer tool Dao vát mép
Boring tool Dao tiện (doa) lỗ
Profile turning tool Dao tiện định hình
Milling cutter Dao phay
Angle cutter Dao phay góc
Cylindrical milling cutter Dao phay mặt trụ
Disk-type milling cutter Dao phay đĩa
Dovetail milling cutter Dao phay rãnh đuôi én
End mill Dao phay ngón
Face milling cutter Dao phay mặt đầu
Form relieved cutter Dao phay hớt lưng
Gang milling cutter Dao phay tổ hợp
Helical tooth cutter  Dao phay răng xoắn
Inserted-blade milling cutter Dao phay răng ghép
Key-seat milling cutter Dao phay rãnh then
Plain milling cutter Dao phay đơn
Right-hand milling cutter Dao phay răng xoắn phải
Single-angle milling cutter Dao phay góc đơn
Slitting saw, circular saw Dao phay cắt đứt
Slot milling cutter Dao phay rãnh
Shank-type cutter Dao phay ngón
Staggered tooth milling cutter Dao phay răng so le
T-slot cutter Dao phay rãnh chữ T
Three-side milling cutter Dao phay dĩa 3 mặt cắt
Two-lipped end mills Dao phay rãnh then

3. Từ vựng tiếng Anh về máy móc cơ khí

Tiếng Anh Tiếng Việt
Automatic lathe Máy tiện tự động
Backing-off lathe Máy tiện hớt lưng
Bench lathe  Máy tiện để bàn
Boring lathe Máy tiện-doa, máy tiện đứng
Camshaft lathe Máy tiện trục cam
Copying lathe Máy tiện chép hình
Cutting –off lathe Máy tiện cắt đứt
Engine lathe Máy tiện ren vít vạn năng
Facing lathe Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
Machine lathe Máy tiện vạn năng
Multicut lathe Máy tiện nhiều dao
Multiple-spindle lathe Máy tiện nhiều trục chính
Precision lathe Máy tiện chính xác
Profile-turning lathe Máy tiện chép hình
Relieving lathe Máy tiện hớt lưng
Screw/Thread-cutting lathe Máy tiện ren
Semi Automatic lathe Máy tiện bán tự động
Turret lathe Máy tiện rơ-vôn-ve
Wood lathe Máy tiện gỗ

4. Từ vựng tiếng Anh về các linh kiện máy CNC

Tiếng Anh Tiếng Việt
Workpiece  phôi
Chip Chip điện tử
Chief angles các góc chính
Rake angle góc trước
Face  mặt trước
Flank  mặt sau
Nose  mũi dao
Auxiliary cutting edge = end cutting lưỡi cắt phụ
Clearance angle góc sau
Lip angle  góc sắc
Cutting angle góc cắt
Auxiliary clearance angle góc sau phụ
Plane approach angle  góc nghiêng chính
Auxiliary plane angle góc nghiêng phụ
Plane point angle góc mũi dao
Nose radius bán kính mũi dao
Built up edge (BUE) lẹo dao
Tool life  tuổi thọ của dao
Feed rate lượng chạy dao
Cutting forces lực cắt
Cutting fluid = coolant dung dịch trơn nguội
Cutting speed tốc độ cắt
Depth of cut chiều sâu cắt
Machined surface bề mặt đã gia công
Cross feed chạy dao ngang
Longitudinal feed chạy dao dọc
Lathe bed Băng máy
Carriage  Bàn xe dao
Cross slide Bàn trượt ngang
Compound slide Bàn trượt hỗn hợp
Tool holder Đài dao
Saddle  Bàn trượt
Tailstock  Ụ sau
Headstock  Ụ trước
Speed box Hộp tốc độ
Feed (gear) box Hộp chạy dao
Lead screw Trục vít me
Feed shaft Trục chạy dao
Main spindle Trục chính
Chuck  Mâm cặp
Three-jaw chuck Mâm cặp 3 chấu
Four-jaw chuck Mâm cặp 4 chấu
Jaw  Chấu kẹp
Rest  Luy nét
Steady rest Luy nét cố định
Follower rest  Luy nét di động
Hand wheel Tay quay
Lathe center Mũi tâm
Dead center Mũi tâm chết (cố định)
Rotating center  Mũi tâm quay
Dog plate Mâm cặp tốc
Lathe dog Tốc máy tiện
Bent-tail dog Tốc chuôi cong
Face plate Mâm cặp hoa mai
Turret  Đầu rơ-vôn-ve
Form-relieved tooth Răng dạng hớt lưng
Inserted blade Răng ghép

Xem thêm: Những lỗi trục Z máy CNC thường gặp và cách sửa chữa hiệu quả

5. Thuật ngữ tiếng Anh về lắp ráp

Tiếng Anh Tiếng Việt
Adapter plate unit bộ gắn đầu tiêu chuẩn
Abrasive belt  băng tải gắn bột mài
Amplifier  bộ khuếch đại
Feed selector bộ điều chỉnh lượng ăn dao
Aerodynamic controller bộ kiểm soát khí động lực
Inductance-type pick-up bộ phát kiểu cảm kháng
Audio oscillator bộ dao động âm thanh
Adjustable support gối tựa điều chỉnh
Apron  tấm chắn
Aileron  cánh phụ cân bằng
Bed shaper băng may
Arbor support  ổ đỡ trục
Drill chuck đầu kẹp mũi khoan
Camshaft trục cam
Electric- contact gauge head đầu đo điện tiếp xúc
Driving pin chốt xoay
End mill  dao phay mặt đầu
Elevator  cánh nâng
Expansion reamer dao chuốt nong rộng
End support giá đỡ phía sau
Feed shaft trục chạy dao
Facing tool dao tiện mặt đầu
Fixed support gối tựa cố định
Form tool  dao định hình
Front fender, mudguard chắn bùn trước
Index crank thanh chia
Jet  ống phản lực
Hob slide bàn trượt dao
Jib  băng tải
Key- seat milling cutter dao phay răng then
Frontal plane of projection mặt phẳng chính diện
Left- hand milling cutter dao phay chiều trái
Magazine  nơi trữ phôi
Change gear train truyền động đổi rãnh
Motor fan quạt máy động cơ
Adjustable wrench mỏ lết
Contact roll con lăn tiếp xúc
Lathe  máy tiện
Engine lathe máy tiện ren
Circular sawing machine máy cưa vòng
CNC vertical machine máy phay đứng CNC
CNC machine tool máy công cụ điều khiển số
Abrasive slurry bùn sệt mài
Abrasive belt băng tải gắn bột mài
Burnisher  dụng cụ mài bóng
Grinding machine  máy mài
Multi-rib grinding wheel  bánh mài nhiều ren
Mounting of grinding wheel gá lắp đá mài

6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC về bảo trì

Tiếng Anh Tiếng Việt
Preventive maintenance bảo trì phòng ngừa
Breakdown maintenance/ Operation to Break Down  (OTBD) bảo trì khi có hư hỏng
Predictive maintenance bảo trì dự đoán
Periodic maintenance /Time based maintenance (TBM) / Fixed Time Maintenance ( FTM) bảo trì định kỳ
Lean Maintenance Bảo trì tinh gọn
Corrective maintenance bảo trì khắc phục/ hiệu chỉnh
Condition Based Maintenance (CBM)  bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
Design Out Maintenance (DOM) bảo trì thiết kế lại
Proactive Maintenance bảo trì tiên phong
Lifetime Extension (LTE) bảo trì kéo dài tuổi thọ
Reliability Center Maintenance (RCM) bảo trì tập trung vào độ tin cậy
Total Productive Maintenance (TPM) Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể
Risk Based Maintenance (RBM) Bảo trì dựa trên rủi ro
Plant Shutdown & Turnaround Planning lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy
Operator Maintenance  bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành

7. Thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí thủy lực

Tiếng Anh Tiếng Việt
Bore size Đường kính trong xi lanh
Ordering code Mã đặt hàng
Mounting code Mã lắp ghép
Cylinder seal kit Gioăng, phớt xi lanh
Rod End Clevis Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U 
Rod End Tang Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ 
Stroke up to any practical length Hành trình làm việc theo yêu cầu
Cap End Tang Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ 
Double acting/Single acting Xi lanh cần đôi/ xi lanh cần đơn
Rod End Flange Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông 
Rod End Spherical Bearing Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu 
Cross Tube Kiểu lắp dạng ống trụ tròn
Directional control valve Van phân phối
Counterbalance valve Van đối trọng
Logic valve Van logic
Mounting Style Mã lắp ghép đuôi xi lanh

Mong rằng những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí CNC mà chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều từ vựng chuyên ngành hữu ích, phục vụ tốt cho công việc của mình. Nếu có nhu cầu mua máy CNC Taikan, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc một cách nhanh chóng và chi tiết nhất!

NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC THƯƠNG HIỆU TAIKAN TẠI VIỆT NAM

  • Trụ Sở Chính TLT – Hồ Chí Minh:

354 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

  • Chi Nhánh TLT – Hà Nội:

Km 6 Võ Văn Kiệt, Thôn Đoài, X. Nam Hồng, H. Đông Anh, Thủ đô Hà Nội

  • Chi nhánh TLT – Bắc Ninh:

Đ. Lê Thái Tổ, P. Võ Cường, TP. Bắc Ninh (Kế bên Honda, đối diện Toyota)

  • Hotline: 1900.98.99.06